Tuyển sinh Thạc sĩ
1. Thông tin chung
Trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) được thành lập từ năm 2003, là trường công lập đầu tiên trong cả nước đào tạo bậc đại học và sau đại học bằng ngôn ngữ tiếng Anh và sử dụng các chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế.
Trường ĐHQT là một trong bảy trường đại học trong cả nước được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Trường hiện nay có tất cả 10 ngành đào tạo thạc sĩ, bao gồm:
STT | Ngành | Số tín chỉ | Chương trình |
1 | Quản trị Kinh doanh | 60 | Ứng dụng 2 & Nghiên cứu 2 |
2 | Công nghệ Sinh học | 60 | Nghiên cứu 1&2 |
3 | Kỹ thuật Điện tử | 60 | Nghiên cứu 2 & Ứng dụng 2 |
4 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 60 | Ứng dụng 1 & Nghiên cứu 2 |
5 | Kỹ thuật Y sinh | 60 | Nghiên cứu 1&2 |
6 | Quản lý Công | 60 | Nghiên cứu 2 |
7 | Công nghệ Thực phẩm | 60 | Nghiên cứu 1&2 |
8 | Quản lý Công nghệ Thông tin (Tiếng việt) | 61 | Ứng dụng 1 |
9 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 60 | Ứng dụng 1 |
10 | Công nghệ Thông tin | 63 | Ứng dụng 1 & Nghiên cứu 2 |
2. Phương thức tuyển sinh và Đối tượng dự tuyển
2.1. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển: Dựa trên đánh giá hồ sơ;
2.2. Đối tượng tuyển sinh
a. Tuyển thẳng:
Người dự tuyển là người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển thẳng và có năng lực ngoại ngữ được quy định tại tại Quy định tuyển sinh trình độ thạc sĩ và tiến sĩ của Trường ĐHQT, gồm một trong những đối tượng sau:
– Người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy (hoặc trình độ tương đương trở lên) với chương trình đào tạo từ 150 tín chỉ trở lên tốt nghiệp đúng thời hạn theo Quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành;
– Người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10);
– Người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy là thủ khoa của ngành;
– Người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi Olympic sinh viên (giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; giải thưởng Eureka và các giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế được tổ chức ở trong nước và ngoài nước).
Lưu ý: Thời gian xét tuyển thẳng tối đa là 24 tháng tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp hoặc ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
b. Xét tuyển:
Gồm một trong những đối tượng sau:
– Người dự tuyển là người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển;
– Người tham gia chương trình liên thông từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của Trường ĐHQT;
– Người nước ngoài đã tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và có năng lực ngoại ngữ được quy định tại Quy định tuyển sinh trình độ thạc sĩ và tiến sĩ của Trường ĐHQT;
3. Điều kiện về tiếng Anh
Thí sinh được miễn đánh giá năng lực ngoại ngữ khi đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
– Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh;
– Một trong các chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu đạt bậc 3 hoặc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam có thời hạn 2 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận:
STT | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | ||
Chứng chỉ | Thang điểm tối thiểu B1 | Chứng chỉ | Thang điểm tối thiểu B2 | |
1 | VSTEP | Bậc 3 | VSTEP | Bậc 4 |
2 | TOEFL iBT | 40 | TOEFL iBT | 46 |
3 | TOEFL iTP | 460 | ||
4 | IELTS | 4.5 | IELTS | 5.5 |
5 | TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275; Đọc: 275 Nói: 120; Viết: 120 |
||
6 | Cambridge Assessment English | A2 Key 140 B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary 140 B2 Business Vantage: 140 |
Cambridge Assessment English | B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 |
7 | Aptis (British Council) |
B1 (General) |
Aptis (British Council) |
B2 (General) |
4. Thời gian tuyển sinh dự kiến
BSKT: bổ sung kiến thức
Nội dung | Đợt I (tháng 4) | Đợt II (tháng 7) | Đợt III (tháng 11) |
Nhận hồ sơ |
Hạn chót: 29/3/2024 | – Thí sinh phải học BSKT: Đến 3/5/2024 – Thí sinh không học BSKT: Đến 7/6/2024 |
– Thí sinh phải học BSKT: Đến 4/10/2024 – Thí sinh không học BSKT: Đến 26/10/2024 |
Ngày tổ chức xét hồ sơ | 11,12/04/2024 | 11,12/7/2024 | 28,29/11/2024 |
Đánh giá năng lực Tiếng Anh | 13/04/2024 | 13/7/2024 | 30/11/2024 |
Công bố kết quả | Tháng 4/2024 | Tháng 8/2024 | Tháng 12/2024 |
Học chính thức | Tháng 5/2024 | Tháng 9/2024 | Tháng 2/2025 |
5. Về việc học bổ sung kiến thức
Nếu thí sinh tốt nghiệp đại học trái ngành ứng tuyển thạc sĩ, thí sinh phải tham dự và hoàn tất lớp bổ sung kiến thức (BSKT) trước khi dự tuyển.
Thông tin chi tiết xem tại đây: oga.hcmiu.edu.vn/lop-bo-sung-kien-thuc
6. Hồ sơ tuyển sinh và Quy trình tuyển sinh
6.1. Hồ sơ tuyển sinh
Tải toàn bộ hồ sơ tại đây
Lưu ý: Mọi giấy tờ trong hồ sơ phải ở kích cỡ A4
– Bìa hồ sơ;
– Đơn xin tuyển thẳng/xét tuyển có dán ảnh;
– Sơ yếu lý lịch có dán ảnh (ảnh có đóng dấu giáp lai, sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương hoặc nơi đang công tác trong vòng 06 tháng tính từ ngày xác nhận đến ngày nộp hồ sơ);
– 02 bản sao y công chứng bằng tốt nghiệp Đại học (hoặc 02 giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh đang chờ bằng tốt nghiệp) trong vòng 06 tháng tính từ ngày xác nhận đến ngày nộp hồ sơ
– 02 bảng điểm tốt nghiệp Đại học (photo công chứng);
– Lý lịch chuyên môn của người dự tuyển (Các thành tích, giải thưởng, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, vị trí chuyên môn đảm nhận, các dự án đã tham gia thực hiện; Các chứng chỉ nghề nghiệp đã đạt được; Sự năng động của người dự tuyển qua các hoạt động đóng góp cho cộng đồng) kèm minh chứng.
– Giấy giới thiệu của cơ quan (Bắt buộc đối với thí sinh dự thi ngành Quản trị Kinh doanh có bằng đại học không thuộc khối ngành Kinh tế và ngành Quản lý Công nghệ Thông tin tiếng Việt);
– 03 ảnh 3×4 (mặt sau ảnh ghi họ tên, ngày tháng năm sinh của thí sinh, ngành đăng ký dự thi);
– Chứng chỉ tiếng Anh photo công chứng (nếu có);
– Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
– Bản sao Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
– Đối với thí sinh người Việt Nam có văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp: Văn bản công nhận văn bằng do Trung tâm công nhận văn bằng cấp. (xem hướng dẫn tại naric.edu.vn);
Ghi chú: Thí sinh cần chuẩn bị đủ lệ phí để đóng kèm khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
6.2. Quy trình tuyển sinh
Bước 1: Thí sinh nộp đầy đủ hồ sơ
Bước 2: Học bổ sung kiến thức (với trường hợp tốt nghiệp đại học khác ngành)
Bước 3: Thi đánh giá năng lực tiếng Anh (nếu không có chứng chỉ tiếng Anh)
Bước 4: Hội đồng tuyển sinh đánh giá, chấm điểm hồ sơ
Bước 5: Công bố kết quả tuyển sinh
7. Lệ phí tuyển sinh
– Lệ phí tuyển thẳng: 60.000 đồng/người
– Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/người
– Đối tượng phải thi môn Tiếng Anh: 120.000 đồng/người
– Lệ phí các lớp Bổ sung kiến thức – Ôn thi Tiếng Anh
STT | Ngành | Bổ sung kiến thức (Đồng/người) |
Lớp ôn cho kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh (Đồng/người) |
1 | Quản trị Kinh doanh | 2.400.000 | 1.100.000 |
2 | Quản lý Công | 2.500.000 | |
3 | Công nghệ Sinh học | Không tổ chức lớp | |
4 | Kỹ thuật Y sinh | 2.000.000 | |
5 | Công nghệ Thực phẩm | 5.300.000 | |
6 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 3.200.000 | |
7 | Kỹ thuật Điện tử | 4.000.000 | |
8 | Quản lý Công nghệ Thông tin | 5.300.000 | |
9 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 4.800.000 | |
10 | Công nghệ Thông tin | 5.300.000 |
Mức lệ phí các lớp BSKT ở trên dành cho số môn học tối đa, tùy thuộc vào đối tượng thí sinh sẽ có số môn học và mức lệ phí tương ứng.
Lưu ý: Lệ phí tuyển sinh sẽ không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
8. Học bổng tuyển sinh
Hằng năm, Trường Đại học Quốc tế dành ra gần 5 tỉ đổng học bổng cho các học viên, nghiên cứu sinh
– Học bổng tuyển sinh (25%, 50%, 100%)
– Học bổng khuyến khích học tập (25% học phí của học kỳ)
– Học bổng nghiên cứu khoa học
9. Địa điểm nhận hồ sơ và Thông tin liên hệ
9.1. Địa điểm nhận hồ sơ
a. Cơ sở chính
- Địa chỉ: Phòng O2.609, Trường Đại học Quốc tế – KP.6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức
- Điện thoại: (+84) 28 3724 4270 – Nội bộ: 3120, 3209
- Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 6 : 8h00′ – 16h00′
- Google Maps: https://maps.app.goo.gl/UV1qUcy6JNVRMUXm8
b. Địa điểm nội thành (tạm thời)
- Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà C4, Cổng số 3, Trường Đại học Bách Khoa – 142 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM (Đối diện 495 Tô Hiến Thành)
- Lịch làm việc: Thứ 2 – Thứ 6 : 17h30′ – 20h00′
- Google Maps: https://maps.app.goo.gl/d5XZKB5ww4H4jmUZA
9.2. Thông tin liên hệ
- Hotline miễn phí: 1800-9040
- Email: info.grad@hcmiu.edu.vn
- Nhóm Zalo tuyển sinh: https://zalo.me/g/vbauuy201
- Kết nối với chúng tôi: